Từ vựng Ielts chủ đề: Family

Từ vựng Ielts chủ đề: Family – Là chủ đề phổ biến trong phần thi IELTS Speaking. Để có thể trình bày tốt phần thi của mình, hãy đảm bảo rằng bạn đã trang bị đủ lượng từ vựng. Cùng Ielts.neu.vn tổng hợp lượng từ vựng cần có nhé!

Từ vựng Ielts chủ đề: Family
Từ vựng Ielts chủ đề: Family

Nuclear Family (Gia đình hạt nhân)

Nuclear family là kiểu gia đình phổ biến nhất. Được hiểu là gia đình chỉ có cha mẹ và các con. Hãy nắm chắc các từ sau:

  1. Parents /ˈpeərənt/ : bố mẹ
  2. Father /ˈfɑːðə(r)/: bố/cha
  3. Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ/ má
  4. Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
  5. Son /sʌn/: con trai
  6. Child /tʃaɪld/ (số ít)  
  7. Children  /ˈtʃɪldrən/ (số nhiều): con cái
  8. Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
  9. Spouse /spaʊs/: vợ chồng
  10. Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
  11. Wife /waɪf/: vợ

2. Extended Family ( Đại gia đình )

Extended Family có nghĩa là gia đình gồm nhiều thế hệ. Là những giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình. Kiểu gia đình như vậy rất cần được trân trọng.

  1. Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
  2. Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
  3. Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
  4. Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
  5. Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
  6. Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
  7. Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
  8. Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai
  9. Niece   /niːs/: cháu gái  
  10. Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ

3. Blended Family ( Gia đình hỗn hợp )

Blended family là gia đình bao gồm vợ chồng và con riêng của vợ/ chồng.

Các thành viên trong blended family bao gồm:

  1. Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/:  bố dượng
  2. Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
  3. Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
  4. Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
  5. Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha Half-sister   /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha

4. In-law Family ( Gia đình thông gia )

  1. Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
  2. Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
  3. Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
  4. Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể
  5. Son-in-law  /sʌn–ɪn–lɔ/: con rể
  6. Sister-in-law /ˈsɪstər–ɪn–lɔ/: chị dâu

 Cụm từ ghi điểm chủ đề Family

Từ vựng Ielts chủ đề: Family
 Cụm từ ghi điểm chủ đề Family

To take after someone: Giống ai đó về tính cách, ngoại hình

The apple does not fall far from the tree = Like father, like son: Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.

A chip off the old block = Spitting image: Rất giống với thành viên nào đó trong gia đình.

To follow in someone’s footsteps: Noi gương, làm theo ai đó.

To run in the family: Đặc điểm lưu truyền, đặc điểm di truyền.

In one’s blood: Một điều gì đó ăn sâu vào dòng máu của gia đình

Take care of = Look after : Chăm sóc

Take after: Trông giống

Give birth to : Sinh con/ sinh em bé.

Get married to sb : Cưới ai đó làm chồng/vợ.

Propose to sb : Cầu hôn ai đó.

Get along with somebody : Hoàn thuận với ai đó.

To drift apart from: Trở nên xa cách với ai.

To enjoy someone’s company: Thích ở cùng ai đó.

To fall out with: Xảy ra tranh cãi với ai đó.

To get on well with: Hiểu rõ ai đó.

To have a lot in common: Có cùng sở thích

Những câu hỏi thường gặp chủ đề Family

Từ vựng Ielts chủ đề: Family
Những câu hỏi thường gặp chủ đề Family

1, How many people are there in your family? Who are they? Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? Họ là những ai?

2, How does your father/ mother/ brother/ sister …. look like? Trông bố/ mẹ/ anh/ chị ….. của bạn thế nào?

3, Does your grandparents alive? Ông bà của bạn còn sống chứ?

4, Are you married? Bạn đã kết hôn chưa?

5, Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em không?

6, What does your father/ mother do? Bố/ Mẹ của bạn làm nghề gì?

7, Do you live with your family? Bạn có sống cùng gia đình chứ?

8, Do you usually visit your cousins? Bạn có thường xuyên đi thăm họ hàng không?

Luyện tập Ielts Speaking

Part 1.

  • How often do you meet your family?
  • How much time do you spend with your family?
  • Do you get along with your family?
  • Do you have a large or small family?
  • Who are you closest to in your family?

Part 2.

  • Describe the person in your family who you most admire.

Part 3.

  • Should husbands and wives have different roles within the family?
  • Which are more important to you: your family or your friends?

Phương pháp nhớ từ vựng chủ đề Family

Đây là chủ đề rất gần gũi, ứng dụng thực tế được ngay trong gia đình bạn. Hãy cố gắng tư duy nhiều hơn bằng tiếng Anh. Khi nghĩ tới mẹ, hãy nghĩ ngay đến “mother”. “To follow in my mother’s footsteps” thay vì “Noi gương mẹ tôi”.

Luôn đặt câu hỏi với từ vừa học để xây dựng tình huống giao tiếp cho mình.

Ghi âm từ vựng đã học để để có nghe lại và sửa pháp âm cho mình. Như vậy bạn cũng có thể nghe mọi lúc, mọi nơi, thậm chí là khi bạn đi ngủ cũng có thể nghe,

Làm flashcards hoặc giấy nhớ ghi chú.

Chúc các bạn học tập thành công!

Truy cập: https://ielts.neu.vn/ học thêm về các chủ đề nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Luyện thi IELTS Online